Characters remaining: 500/500
Translation

ngựa vằn

Academic
Friendly

Từ "ngựa vằn" trong tiếng Việt chỉ một loài động vật thuộc họ ngựa, nổi bật với bộ lông màu vàng với các sọc nâu đặc trưng. Ngựa vằn sống chủ yếuchâu Phi, thường thấy trong các khu rừng, savanna đồng cỏ.

Định nghĩa:
  • Ngựa vằn (tên khoa học: Equus zebra) một loài ngựa hoang dã, đặc điểm nhận diện dễ dàng nhờ vào các sọc trên lông. Những sọc này không chỉ đẹp mắt còn giúp ngựa vằn ngụy trang tránh kẻ thù.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Ngựa vằn một loài động vật rất đặc biệt với bộ lông sọc."
  2. Câu nâng cao: "Ngựa vằn sống theo bầy đàn có thể di chuyển hàng trăm km để tìm kiếm thức ăn nước uống."
Cách sử dụng nghĩa khác:
  • "Ngựa vằn" thường chỉ loài động vật cụ thể này. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh khác, từ này có thể được dùng để chỉ đến hình ảnh hoặc biểu tượng của sự độc đáo, khác biệt do các sọc vằn của .
  • dụ: "Chiếc áo sơ mi này họa tiết ngựa vằn, rất nổi bật!"
Phân biệt các biến thể:
  • Ngựa hoang: từ chỉ chung cho các loài ngựa không được thuần hóa, không phải chỉ ngựa vằn.
  • Ngựa: từ chỉ chung cho tất cả các loài ngựa, không phân biệt.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ngựa: Từ này chỉ chung cho tất cả các loài ngựa, không chỉ riêng ngựa vằn.
  • Ngựa vằn Ngựa vằn châu Phi: Đây cách gọi khác để nhấn mạnh đến nguồn gốc địa của loài này.
Từ liên quan:
  • Bầy đàn: Ngựa vằn sống theo bầy, thể hiện tính xã hội của loài động vật này.
  • Sọc: Đặc điểm nổi bật của ngựa vằn các sọc trên lông, có thể dùng để chỉ những hình dạng giống sọc khác.
Tóm lại:

Từ "ngựa vằn" không chỉ đơn thuần tên của một loài động vật còn mang trong mình những ý nghĩa đa dạng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. Loài họ ngựa, lông màu vàng sọc nâu, sốngchâu Phi.

Comments and discussion on the word "ngựa vằn"